Các Từ Chuyên Ngành Xây Dựng Trong Tiếng Trung

Các Từ Chuyên Ngành Xây Dựng Trong Tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng là chủ đề hoạt động rất quan trọng trong giao tiếp dịch thuật được diễn ra mọi nơi, đặc biệt tại các thành phố lớn thì các công trình phúc lợi, chung cư mọc ra dày đặc. Nghề xây dựng tiếng Trung là Jiànzhú yè (建筑业 / Jiànzhú yè /). Xây dựng là một quy trình thiết kế và thi công nên các cơ sở hạ tầng hoặc công trình, nhà ở. Ngành xây dựng cũng là một trong các ngành thu hút nhiều nhân lực nam. Để có thể làm tốt công việc của mình trong tương lai, hãy chuẩn bị cho bản thân những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng. Hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt học tiếng Trung khám phá chi tiết từ vựng về chủ đề này qua bài viết dưới đây nhé!

Từ vựng chuyên nghành xây dựng trong tiếng Nhật

Trung tâm luyện thi JLPT N5 tốt nhất tại Thủ Đức – Nhật Ngữ Shizen

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề giáo dục – Nhật Ngữ Shizen

Học từ vựng tiếng Nhật là một quá trình học lâu dài. Vì vậy bạn không nên lo lắng nếu chưa thể nắm vững những từ mới trong khoảng thời gian ngắn. Việc cố gắng nhồi nhét từ không chỉ khiến bạn chán nản; mà còn khiến việc ghi nhớ không được chính xác. Hãy cố gắng phân chia thời gian học từ vựng một cách hợp lý để đạt được hiệu quả tốt nhất. Mỗi ngày bạn không cần phải học quá nhiều từ mới; mà nên vừa học vừa ôn tập các từ cũ. Bạn có thể chuẩn bị một cuốn sổ tay nhỏ để ôn tập các từ vựng. Bất cứ lúc nào như khi đi xe bus hoặc trong thời gian rảnh rỗi.

Bạn có thể học 5 từ vựng trong ngày thứ 1, ngày thứ 2 vừa ôn tập 5 từ đó vừa học thêm 5 từ mới tiếp theo, tiếp tục học kết hợp ôn tập bạn sẽ ghi nhận được một lượng từ mới hiệu quả. Hoặc bạn cũng có thể học ngay 10 từ mới trong 1 ngày; sau đó bạn hãy tận dụng các thời gian rảnh để ôn luyện những từ mới này và tự kiểm tra 10 từ này vào cuối ngày.

Trên đây chỉ là một phần của từ vựng tiếng Nhật. Tuy nhiên nếu các bạn muốn tìm hiểu hết tất cả về từ vựng tiếng Nhật về mọi mặt của đời sống. Hãy theo dõi Shizen nhé. Nhật Ngữ Shizen tự hào là nơi đồng hành đáng tin cậy của các bạn.

[TÌM HIỂU THÊM] Khóa học tiếng Nhật dành cho trẻ em tại  Nhật ngữ Shizen

À, đừng quên là Shizen luôn có những trương trình ưu đãi khuyến mãi hấp dẫn chờ đợi các bạn đấy, hãy mau nhanh chân đến với Shizen nhé.

________________________________________________________

NHẬT NGỮ SHIZEN – KẾT SỨC MẠNH NỐI THÀNH CÔNG Địa chỉ: 1S Dân Chủ, phường Bình Thọ, Thủ Đức, TPHCM Hotline: 028-7109-9979 FaceBook: Nhật Ngữ Shizen

Từ vựng về giấy phép xây dựng tiếng Trung

Giấy phép trong tiếng Trung là 许可证 – / Xǔkě zhèng /.

Giấy phép có thể được cấp bởi các cơ quan chức năng, để cho phép một hoạt động bị cấm. Nó có thể yêu cầu trả một khoản phí hoặc chứng minh một khả năng trước khi được cấp. Yêu cầu cũng có thể phục vụ để thông báo cho chính quyền về một loại hoạt động và cung cấp cho chính quyền cơ hội để đặt ra các điều kiện và giới hạn.

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vật liệu xây dựng

Cách học từ vựng tiếng Trung theo chuyên nghành sẽ giúp bạn dễ dàng ghi nhớ từ vựng hơn. Khi xây một tòa nhà hay một công trình thì điều không thể thiếu  chính là vật liệu xây dựng, vật liệu đến từ tự nhiên như đất, đá, cát, gỗ… cùng một số sản phẩm nhân tạo được sử dụng thuận tiện như gạch, ống nước, cống xi măng, cốt thép, vân vân. Hãy bỏ túi ngay  từ vựng tiếng Trung này để áp dụng vào giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày.

Từ vựng tiếng Trung về nhà xưởng

Trong xây dựng nhà xưởng sẽ có nhiều công xưởng, nhà máy, vân vân. Mỗi loại đều có một tên riêng để dễ nhận biết tính đặc thù của từng loại. Vậy bạn đã biết cách gọi những nhà xưởng trong tiếng Trung chưa? Hãy chinh phục ngay những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng nhà xưởng thông dụng này để mang rộng thêm kiến thức bạn nhé!

4.1 Một số từ vựng tiếng Trung về công xưởng

Công xưởng là một loại hình tổ chức sản xuất cơ bản trong một thời đại công nghiệp, được hoạt động thông qua hệ thống máy móc, trang thiết bị hiện đại. Hãy tham khảo một số từ vựng tiếng Trung về công xưởng xây dựng bên dưới.

4.2 Nhà máy, nhà xưởng liên quan đến xây dựng công trình bằng tiếng Trung

Để có thể làm địa điểm tập trung nhân lực, trang thiết bị, nguyên vật liệu phục vụ cho quá trình sản xuất, bảo quản, vận chuyển hàng hóa thì buộc phải có các nhà máy, nhà xưởng. Xây dựng công trình bằng tiếng Trung luôn thường hay phải sử dụng những từ vựng này, hãy cùng trung tâm tiếng Trung học các từ vựng này nhé.

Trên đây là những “Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng và các từ vựng thường gặp trong công việc“. Hy vọng những thông tin trong chủ đề này có thể cung cấp cho bạn đặc biệt là cho người mới bắt đầu học tiếng Trung một tài liệu hữu ích. Để việc giao tiếp trong công việc được thuận lợi và dễ dàng hơn, bạn đừng quên ghi chép và học những từ mới trên nhé. Cảm ơn các bạn đã dành thời gian xem tài liệu của chúng tôi. Chúc các bạn học tập và làm việc thật tốt!

Elizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm ) Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.

Từ vựng là một phần không thể thiếu trong việc học tiếng Nhật. Vì thế hôm nay Shizen sẽ chia sẻ cho mọi người một phần trong chuỗi tổng hợp từ vựng bổ ích nhé. Và phần này sẽ là từ vựng về chuyên ngành xây dựng.

[TÌM HIỂU THÊM] Từ vưng tiếng Nhật về phương tiện giao thông trong tiếng Nhật

Từ vựng về hợp đồng xây dựng tiếng Trung

Hợp đồng thi công xây dựng nhà rất quan trọng và cần thiết khi bạn muốn xây dựng một công trình nào đó, đặc biệt khi ở tại Trung Quốc. Để công việc được diễn ra thuận lợi nhất bạn nên học ngay những từ vựng tiếng Trung về hợp đồng xây dựng ngay bên dưới.

XEM NGAY: Cách học tiếng Trung.

XEM NGAY: Phương pháp học tiếng Trung sơ cấp hiệu quả cho người mới.