DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng
Tóm lại nội dung ý nghĩa của mặc trong tiếng Nhật
Đây là cách dùng mặc tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mặc trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
kỹ thuật viên bảo trì, thợ sửa chữa
Thợ bảo trì là những người chịu trách nhiệm bảo dưỡng, sửa chữa và vận hành các thiết bị, máy móc, hệ thống trong các nhà máy, xí nghiệp, tòa nhà, khu chung cư, hoặc các hộ gia đình.
Đăng kí trong tiếng Hàn 신청하다 (sinchonghada) là khi mà muốn tham gia một việc gì đó là phải có một quá trình làm việc với người phỏng vấn khi bạn được nhận họ sẽ thông báo cho bạn biết.
Đăng kí trong tiếng Hàn 신청하다 (sinchonghada) là khi mà muốn tham gia hoặc là muốn gia nhập một cái sự việc nào đó là phải có một quá trình làm việc với người phỏng vấn và khi được nhận thì người phỏng vấn sẽ liên lạc với mình.
Một số từ vựng về đăng kí trong tiếng Hàn:
1.원서 (uonso): Đơn đề nghị, đơn xin.
3.신청하다 (sinchonghada): Đăng kí.
Một số ví dụ về đăng kí trong tiếng Hàn:
(noneun naeil chulgeunhal ssu ittta).
(naneun oje hagwoneso junggugo gongbureul sinchonghaettta).
Hôm qua tôi đã đăng ký học tiếng Trung ở học viện.
(yuhak sinchong soryuneun jom bokjjapaeyo).
Hồ sơ đăng ký du học hơi phức tạp.
Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Đăng kí trong tiếng Hàn là gì.
Thông dịch viên tiếng Nhật là 通訳者 (tsuuyakusha) được viết bởi ba chữ hán 通:thông (thông qua, thông hành, phổ thông), 訳: dịch (thông dịch, phiên dịch),者:giả ( học giả, tác giả).
Thông dịch viên tiếng Nhật là 通訳者 (tsuuyakusha) được viết bởi ba chữ hán 通:thông (thông qua, thông hành, phổ thông), 訳: dịch (thông dịch, phiên dịch),者:giả ( học giả, tác giả).
Thông dịch viên tiếng Nhật có trách nhiệm chuyển đổi các thông điệp từ ngôn ngữ Nhật sang Việt hay ngược lại một cách chính xác, chủ quan nhất.
Các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến thông dịch
通訳する つうやくする (tsuuyaku): thông dịch
お客様 おきゃくさま (okyakusama): Khách hàng
科学技術 かがくぎじゅつ (kagakugijutsu): khoa học kỹ thuật
レストラン れすとらん (resutoran): nhà hàng
(kono kotoba ha dou iuimi desuka)
(betonamugo kara nihongo ni tsuuyaku shitekudasai)
Hãy thông dịch từ tiếng Việt sang tiếng Nhật.
Bài viết thông dịch viên tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
Thông tin thuật ngữ mặc tiếng Nhật
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ mặc trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mặc tiếng Nhật nghĩa là gì.