Từ Khách Hàng Trong Tiếng Trung

Từ Khách Hàng Trong Tiếng Trung

Tự hào được thực hiện bằng ♥ ở Ba Lan

Một số câu giao tiếp thông dụng chuyên ngành tài chính

我公司现在的财务状况不太好。 Wǒ gōngsī xiànzài de cáiwù zhuàngkuàng bú tài hǎo. Tình hình tài chính hiện giờ của công ty tôi không được tốt cho lắm.

上期结余我已经用光了。 Shàngqí jiéyú wǒ yǐjīng yòng guāngle. Khoản dư của kỳ trước tôi đã dùng hết rồi.

我的专业是公司金融学所以对运营资金管理知识非常了解。 Wǒ de zhuānyè shì gōngsī jīnróng xué suǒyǐ duì yùnyíng zījīn guǎnlǐ zhīshì fēicháng liǎojiě. Chuyên ngành của mình là tài chính doanh nghiệp nên tương đối hiểu biết về kiến thức quản lý vận hành tài chính.

请问,您对当今经济市场有什么看法? Qǐngwèn, nín duì dāngjīn jīngjì shìchǎng yǒu shé me kànfǎ? Xin hỏi, ông có cái nhìn như thế nào về thị trường kinh tế hiện nay?

我父母说现在金融危机来了,买什么东西都要仔细掂量掂量,不能随便买。因为这样的话,很浪费钱。 Wǒ fùmǔ shuō xiànzài jīnróng wéijī láile, mǎi shénme dōngxī dōu yào zǐxì diānliàng diānliàng, bùnéng suíbiàn mǎi. Yīnwèi zhèyàng dehuà, hěn làngfèi qián. Bố mẹ tôi bảo bây giờ khủng hoảng tài chính sắp đến, mua cái gì cũng phải cân nhắc, không được tùy tiện mua. Bởi vì như thế sẽ rất lãng phí tiền.

Hy vọng bài viết mà mình trên đây sẽ giúp bạn mở rộng thêm được vốn từ vựng tiếng Trung của mình. Hoặc bạn có thể ghé website của THANHMAIHSK để học thêm nhiều chủ đề thú vị hơn nhé!

Ngành Quản trị nhà hàng khách sạn trong tiếng Trung là 酒店行业 (Jiǔdiàn hángyè). Ngành Quản trị nhà hàng khách sạn là ngành dịch vụ chuyên về các hình thức giải trí, vui chơi, nghỉ dưỡng và các dịch vụ ăn uống.

Ngành Quản trị nhà hàng khách sạn trong tiếng Trung là 酒店行业 (Jiǔdiàn hángyè).

Ngành Quản trị Nhà hàng – Khách sạn được hiểu tổng thể là ngành cung cấp nguồn nhân lực đảm nhiệm các hoạt động bao gồm điều hành, tổ chức, hoạch định, giám sát, kiểm tra, đánh giá, mọi cá thể và chu trình hoạt động bên trong nhà hàng, khách sạn.

Một số từ vựng tiếng Trung về Quản trị nhà hàng khách sạn:

服务员 /fúwù yuán/: Người phục vụ.

双人房 /shuāngrén fáng/: Phòng đôi.

高级间 /gāojí jiān/: Phòng hạng sang.

办理住宿手续 /bànlǐ zhùsù shǒuxù/: Thủ tục nhận phòng.

办理退房 /bànlǐ tuì fáng/: Thủ tục trả phòng.

接待处 /jiēdài chù/: Quầy tiếp tân.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về Quản trị nhà hàng khách sạn.