Thủ Tục Thông Quan Tiếng Anh

Thủ Tục Thông Quan Tiếng Anh

Đối với các công ty, doanh nghiệp có hoạt động trong xuất hoặc nhập khẩu hàng hóa vào Việt Nam thì cần phải tiến hành làm thủ tục với hải quan. Đây là một trong những quy định bắt buộc của cơ quan nhà nước. Vậy thủ tục hải quan tiếng anh được hiểu là gì? Đối tượng cần phải bắt buộc làm hồ sơ này? Theo dõi ngay bài viết dưới đây để biết thêm nhiều thông tin bạn nhé.

Hồ sơ thủ tục bao gồm những gì?

Đối với hồ sơ thủ tục hải quan tiếng anh, các doanh nghiệp công ty hoặc cá nhân sẽ cần phải tiến hành chuẩn bị các tài liệu pháp lý như sau:

Tiếng Anh Chuyên Ngành Logistics thủ tục hải quan

Dưới đây là tổng hợp toàn bộ thuật ngữ chuyên ngành logistics về thủ tục hải quan đã được chúng tôi tìm hiểu kỹ và đưa ra cụ thể như sau:

Vocabularies on customs procedures: Từ vựng Trong Thủ Tục Hải Quan

Customs procedure : thủ tục Hải quan

Customs supervision : Giám sát Hải quan

Customs Inspection : Kiểm tra Hải quan

Tax administration : Quản lý thuế

Exported goods : Hàng hoá xuất khẩu

Imported goods : Hàng hoá nhập khẩu

To be sold at tax-free shops : Bán hàng tại cửa hàng miễn thuế

Postal packages exported or imported: Bưu phẩm gửi xuất khẩu và nhập khẩu

Postal network : Mạng bưu chính

Temporarily imported for re-export : Tạm nhập tái xuất

Temporarily exported for re-import : Tạm xuất tái nhập

Transited/ imported materials for production: chuyển khẩu, NL nhập khẩu để sản xuất

Imported materials for processing : Nguyên liệu để sản xuất, pha chế

Customs priority : ưu tiên hải quan

Ex: Vinamilk is an enterprise which eligible for customs priority shall be given priority

Customs authority : Cơ quan Hải quan

Customs Officer : Công chức hải quan

Customs clearance : Thông quan hải quan

Customs declarant : Người khai hải quan

To make additional customs declaration : Khai bổ sung hải quan

Consideration for exemption, reduction, refund: tính miễn thuế, giảm thuế và hoàn thuế

Cancellation of export duty : Không thu thuế

Import excise tax : Thuế nhập khẩu

Value-added tax (VAT) : Thuế giá trị gia tăng

Environmental protect tax : Thuế bảo vệ môi trường

Special consumption tax : Thuế tiêu thụ đặc biệt

Preferential tariff : Thuế ưu đãi đặc biệt

Tax rates with tariff-rate quota : Kiêm ngạch thuế quan

Payment of taxes : Thanh toán tiền thuế

To be sold domestically : Bán nội địa

To be repurposed : Đổi mục đích tiêu thụ

Tax-free goods : Hàng miễn thuế

Overpaid late payment interest : lãi suất thanh toán muộn

Customs electronic data processing system : Hệ thống thông quan điện tử

Ex: The declarant is not required to submit the customs declaration of exported/imported

Paper-based customs declaration : Tờ khai hải quan giấy

Technical documents : Tài liệu kỹ thuật

To be prescribed by regulations of law : căn cứ theo quy định pháp luật

Customs procedure overtime : Thủ tục hải quan ngoài giờ

Ex: customs authority shall carry out customs procedure on days off to ensure timely handling of exported or imported goods

Made notice : Gửi thông báo/ làm thông báo

Physical inspection of goods : Kiểm hoá thực tế hàng hoá

To make a written request : Làm bằng văn bản

Land border checkpoint : Cửa khẩu biên giới đất liền

International agreements : Điều ước quốc tê

Electronic customs procedures : Thủ tục hải quan điện tử

A customs brokerage agent : Đại lý hải quan

Credit institution : Tổ chức tín dụng

To be entered into agreement on collection : Thu hộ thuế

The general department of customs : Tổng cục hải quan

Application for prior determination of HS code: yêu cầu xác minh trước mã hàng hoá(HS)

Customs value : Trị giá hải quan

Certification of analysis : Giấy chứng nhận thành phần

Catalogue : Quyển tài liệu kỹ thuật của sản phẩm

Pictures of goods : Hình ảnh của hàng hoá

A sale contract : Hợp đồng thương mại

A free trade zone : Khu vực tự do

The domestic market : Thị trường nội địa

Risk management : Quản lý rủi ro

Regulatory agency : Cơ quan quản lý nhà nước

To monitor : điều hành, quản lý

Documentary evidence of payment via a bank: Chứng từ thanh toán qua ngân hàng

The method of customs valuation : Phương pháp xác định trị giá hải quan

Assessment of conformity with law : Đánh giá tuân thủ pháp luật

Preferred enterprise : DN ưu tiên

Conformable enterprise : DN tuân thủ

Unconformable enterprise : DN không tuân thủ

Criteria for assessing conformity with law : Tiêu chí đánh giá tuân thủ pháp luật

Characteristics of goods : Đặc tính, tính chất hàng hoá

Transport route : Tuyến đường vận chuyển

Means of transport : Phương tiện vận chuyển

Container scanner : Máy soi container

To depend on risk management : tuỳ thuộc vào quản lý rủi ro

Ex: the whole shipment will undergo physical inspection if violations against regulation of law on customs are suspected

Post – clearance inspection : Kiểm tra sau thông quan

Policy on goods management and taxation : Chính sách quản lý về hàng hoá và thuế

Lugguge of individual : Hành lý cá nhân

Frequency and seriousness of violation: Tần suất và mức độ vi phạm

Background : Đặc điểm nhân thân

History of entry, exit : lịch sử xuất cảnh, nhập cảnh

Psychological manifestation : biểu hiện tâm lý quá trình xuất cảnh

Customs dossier : hồ sơ hảiquan

Notice of exemption : giấy thông báo miễm thuế

Single window system : hệ thống một cửa

Processing contract : hợp đồng gia công

Provisional price : giá tạm tính

Value declaration : tờ khai trị giá

Certification of origin : giấy chứng nhận xuất xứ

Self-certification of origin : tự chứng nhận xuất xứ

To apply such preferential treatment: áp dụng thuế ưu đãi

Public health : sức khoẻ cộng đồng

Environmental safety : an toàn về môi trường

Anti-dumping tax : thuế chống bán phá giá

Countervailing tax : thuế chống trợ cấp

Anti-discriminaton tax : thuế chống phân biệt đốixử

Tariff rate quota : thuế suất hạn ngách thuếquan

List of tax free goods : danh mục hàng hoá miễn thuế

The monitoring sheet : phiếu theo dõi trừ lùi

A declaration of grant aid of a finance authority: tờ khai xác nhận viện trợ không hoànlại

Export-processing companies (EPCs) : doanh nghiệp chế xuất

Checking and sampling goods prior to customs declaration: xem hàng, lấy mẫu

To provide sufficient information on the customs declaration: khai báo hảiquan

To consist of up to 50 lines of goods: trên 50 dòng hàng

In the same set with declaration No…: chung tờ khai với…..

To declare Advance information : khai trước thông tin tờkhai

Scientific Research: nghiên cứu

Technological development : phát triển công nghệ

Petroleum exploration : khai thác dầu

Ex: the processing enterprise have imported machinery as fixed assets

Registration of customs declaration : nơi đăng ký làm thủ tục hải quan

Consistent (adj) : trước sau như một

Ex: if the customs authority finds that contents of the customs declaration and customsdossier are not consistent

Incur administrative penalties  : xử lý phạt vi phạm hành chính

Customs controlled area : khu vực giám sát hải quan

To issue a decision on imposition of tax and penalties for administrative violationagainst regulations on customs

Cancellation of custom declaration : huỷ tờ khai

On-time consultation : tham vấn ngây

Method of consultation : phương pháp tham vấn

Determination of origin : kiểm tra xuất xứ

On-site inspection : kiểm tra tại cơ sở

Most favored nation (MFN) rate: thuế suất ưu đãi

Ordinary rate : thuế suất thôngthường

Minor differences : những khác biệt nhỏ

To affectone’slegitimacy : ảnh hưởng đến tính pháp lý

Grammatical errors or typos : lỗi đánh máy

Inspection of quality : kiểm tra chất lượng hàng hoá

Inspection result sheet : kết quả kiểm hoá

Eligible for Tax exemption : ân hạn thuế

Release of goods : giải phóng hàng

Release of goods pending customs valuation: tạm giải phóng hàng chờ tham vấn giá

Get guarantee for the tax calculated: bảo lãnhthuế

Release of goods pending result of analysis and classification: giải phóng hàng chờ kết quả phân tích phân loại

To be penalized for smuggling or illegal transport of goods: vi phạm về buôn lậu hàngcấm

To be penalized for tax evasion or trade fraud: vi phạm về gian lận thuế và

To owe overdue tax : nợ thuế quá hạn

Not to incur any penalty for accounting offenses: không bị phạt lĩnh vực thuế

Declaration registration date : ngày đăng ký tờ khai

To be sold domestically instead of being re-exported: chuyển tiêu thụ nội địa

Pay all taxes payable as prescribed by law   : thanh toán các lại thuếliên quan theo qui định

To serve national defense and security  : phục vụ an ninh quốcgia

Separate guarantee : bảo lãnh riêng

Joint guarantee : bảo lãnh chung

Revocation of joint guarantee : dừng bảo lãnh chung

To pay tax arrears : nộp tiền thuế thiếu

Late payment interest and fines : tiền phạt và chậm nộp thuế

To be granted customs clearance : được thông quan hàng hoá

State treasure : kho bạc nhà nước

State budget : ngân sách nhà nước

Customs procedures of good processed under contract with foreign trader, materials andsupplies imported for manufacturing of product for

Imported materials/supplies : nguyên liệu vật tư nhập khẩu

Semi-finished products : bán thành phẩm

Inward manufacturing operations : quá trình sản xuất gia công

Packages or supplies used as packages of exported goods: bao bì or vật tư dùng đóng gói sản phẩm

Materials/supplies for repair, recycling of exported goods: NLVT dùng sửa chữa, tái chế hàng xuất khẩu

Material consumption norm : NVL sử dụng

Supplies consumption norm : định mức vật tư tiêu hao

Rate of loss/ ratio of loss : tỉ lệ hao hụt/tiêuhao

Natural loss : hao hụt tự nhiên

Loss due to formation of waste : hao hụt do tạo ra sản phẩm

Notification of processing/manufacturing facility: thông báo cơ sở sản xuất

Request for tax refund : yêu cầu hoàn thuế

Processing/manufacturing capacity : năng lực sản xuất và gia công

XNK Lê Ánh là đơn vị đi đầu trong đào tạo Khóa học xuất nhập khẩu ở Hà Nội, khóa học xuất nhập khẩu TPHCM & Khóa học xuất nhập khẩu online, bạn có thể tham khảo chi tiết khóa học tại: https://xuatnhapkhauleanh.edu.vn/

Xuất nhập khẩu Lê Ánh – Địa chỉ đào tạo xuất nhập khẩu thực tế số 1 Việt Nam. Chúng tôi đã tổ chức thành công các khóa học xuất nhập khẩu tại TPHCM & Hà Nội, khóa học logistics cơ bản - chuyên sâu, khóa học khai báo hải quan chuyên sâu, khóa học mua hàng quốc tế, khóa học sale xuất khẩu chuyên sâu,... và hỗ trợ việc làm cho hàng nghìn học viên, mang đến cơ hội làm việc trong ngành logistics và xuất nhập khẩu đến với đông đảo học viên trên cả nước.

Thực hiện bởi: XUẤT NHẬP KHẨU LÊ ÁNH - TRUNG TÂM ĐÀO TẠO XUẤT NHẬP KHẨU THỰC TẾ SỐ 1 VIỆT NAM

Bạn đang tìm hiểu về nghiệp vụ hải quan trong xuất nhập khẩu hàng hóa nhưng vẫn chưa biết về những thuật ngữ tiếng anh trong hải quan, đừng bỏ qua bài viết giới thiệu tiếng anh chuyên nghành logistics phần thủ tục hải quan do trung tâm đào tạo xuất nhập khẩu VinaTrain trình bày tại đây.

Bạn đang tìm hiểu về nghiệp vụ hải quan trong xuất nhập khẩu hàng hóa nhưng vẫn chưa biết về những thuật ngữ tiếng anh trong hải quan, đừng bỏ qua bài viết giới thiệu tiếng anh chuyên nghành logistics phần thủ tục hải quan do trung tâm đào tạo xuất nhập khẩu VinaTrain trình bày tại đây.

Bài viết về Thuật ngữ tiếng anh trong hải quan được tư vấn nghiệp vụ bởi giảng viên Nguyễn Trọng Hoàng, Quản lý hoạt động Công ty TNHH Thương mại và Tiếp vận Hoàng Long;

Hải quan là một thuật ngữ thường được sử dụng trong vận chuyển quốc tế, bao gồm cả các khoản thuế nhập khẩu, phí hoặc thuế được áp dụng cho các mặt hàng vận chuyển từ một quốc gia này sang một quốc gia khác. Chi phí có thể thay đổi tùy thuộc vào mặt hàng và quốc gia được vận chuyển hàng hóa từ và đến.